Xem lịch âm ngày 24/11/2023 - Xem giờ tốt xấu ngày 24/11/2023
Thứ Sáu ngày 24/11/2023 tức ngày 12/10 âm lịch, là ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Tiểu Tuyết.
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tuổi khắc với ngày là tuổi Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.
Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, đón nhận nhiều may mắn, niềm vui, làm việc thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần, đón nhận tài lộc, tiền của.
Việc nên làm: Xuất hành xa, kiện tụng, tranh chấp, xây dựng, sửa nhà, đổ trần, lớp mái.
Việc không nên làm: An táng, mai táng, tế lễ, cưới hỏi, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc.
Xem giờ tốt xấu ngày 24/11/2023
* Giờ Hoàng Đạo
- 03h-05h (giờ Dần): Tư mệnh. Khung giờ tốt cho mọi việc.
- 07h-09h (giờ Thìn): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- 09h-11h (giờ Tỵ): Minh đường. Khung giờ có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, tốt cho việc thăng quan tiến chức.
- 15h-17h (giờ Thân): Kim quỹ. Khung giờ tốt cho việc cưới hỏi.
- 17h-19h (giờ Dậu): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
- 21h-23h (giờ Hợi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
* Giờ Hắc Đạo
- 23h-01h (giờ Tý): Thiên lao. Khung giờ bất lợi cho mọi việc, trừ việc tế lễ.
- 01h-03h (giờ Sửu): Nguyên vũ. Khung giờ kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- 05h-07h (giờ Mão): Câu trận. Khung giờ kỵ việc dời nhà, làm nhà, tổ chức tang lễ.
- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên hình. Khung giờ rất kỵ việc kiện tụng.
- 13h-15h (giờ Mùi): Chu tước. Khung giờ kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- 19h-21h (giờ Tuất): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.
* Giờ hoàng đạo
11h-13h và 23h- 1h, giờ Tốc hỷ, khung giờ xuất hành gặp nhiều may mắn, điềm lành, đón niềm vui. Buổi sáng tốt hơn buổi chiều. Cầu tài đi hướng Nam. Đi gặp gỡ các vị lãnh đạo, đối tác, quan chức gặp nhiều may mắn.
1h-3h và 13h-15h, giờ Lưu niên, khung giờ cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành, kiện cáo nên hoãn hại. Miệng tiếng tầm thường, phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng chắc chắn.
3h-5h và 15h-17h, giờ Xích khẩu, xuất hành hay gặp chuyện không hay, nên đề phòng. Cẩn trọng giữ mồm giữ miệng, suy nghĩ kỹ trước khi nói. Việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh thực hiện vào giờ này. Nếu bắt buộc phải thực hiện thì phải cẩn thận lời ăn tiếng nói.
5h-7h và 17h-19h, giờ Tiểu cát, giờ tốt lành, xuất hành gặp nhiều may mắn, người nhà khỏe mạnh, người đi sắp về, phụ nữ gặp may mắn, buôn bán có lợi, mọi việc hòa hợp.
7h-9h và 19h-21h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp chuyện không may mắn, cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, chuyện thưa kiện dễ bị thất lý, tranh chấp gặp thua thiệt.
9h-11h và 21h-23h, giờ Đại an, xuất hành tốt lành, nhà cửa an yên, người xuất hành bình yên, cầu tài đi hướng Tây Nam.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.